Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1994–95 Bảng xếp hạngVị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | R.S.C. Anderlecht | 34 | 23 | 6 | 5 | 80 | 31 | 52 | +49 | Tham gia 1995-96 UEFA Champions League. |
2 | Standard Liège | 34 | 21 | 9 | 4 | 52 | 23 | 51 | +29 | Tham gia 1995-96 UEFA Cup. |
3 | Club Brugge | 34 | 21 | 7 | 6 | 68 | 31 | 49 | +37 | Tham gia 1995-96 UEFA Cup Winners' Cup. |
4 | K.S.C. Eendracht AaB | 34 | 14 | 11 | 9 | 63 | 57 | 39 | +6 | Tham gia 1995-96 UEFA Cup. |
5 | Lierse S.K. | 34 | 14 | 9 | 11 | 52 | 52 | 37 | 0 | |
6 | K.F.C. Germinal Beerschot | 34 | 12 | 13 | 9 | 57 | 39 | 37 | +18 | Tham gia 1995 UEFA Intertoto Cup. |
7 | K.F.C. Lommel S.K. | 34 | 13 | 9 | 12 | 44 | 41 | 35 | +3 | |
8 | K. Sint-Truidense V.V. | 34 | 11 | 13 | 10 | 34 | 35 | 35 | -1 | |
9 | R.F.C. Seraing | 34 | 12 | 10 | 12 | 53 | 45 | 34 | +8 | |
10 | K.S.K. Beveren | 34 | 10 | 12 | 12 | 40 | 46 | 32 | -6 | Tham gia 1995 UEFA Intertoto Cup. |
11 | Y.R. K.V. Mechelen | 34 | 11 | 9 | 14 | 41 | 46 | 31 | -5 | |
12 | R.W.D. Molenbeek | 34 | 10 | 11 | 13 | 34 | 41 | 31 | -7 | |
13 | R. Charleroi S.C. | 34 | 10 | 11 | 13 | 33 | 43 | 31 | -10 | Tham gia 1995 UEFA Intertoto Cup. |
14 | K.A.A. Gent | 34 | 11 | 8 | 15 | 41 | 53 | 30 | -12 | |
15 | Cercle Brugge K.S.V. | 34 | 9 | 10 | 15 | 43 | 52 | 28 | -9 | |
16 | R. Antwerp F.C. | 34 | 8 | 8 | 18 | 40 | 56 | 24 | -16 | |
17 | K.V. Oostende | 34 | 5 | 9 | 20 | 34 | 81 | 19 | -47 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ. |
18 | R.F.C. de Liège | 34 | 5 | 7 | 22 | 35 | 72 | 17 | -37 |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1994–95 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1994–95